Scratch là gì và cách sử dụng Scratch trong câu tiếng Anh

by adminwd
scratch-la-gi-3-a2-westerndragon-vn

Trong cuộc sống hay công việc hàng ngày, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp từ Scratch. Tuy nhiên, bạn đã hiểu hết ý nghĩa của scratch là gì? Để hiểu và nắm vững cách dùng từ trong câu, bạn đừng bỏ qua những bài viết dưới đây, chúng tôi chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất.

scratch-la-gi-3-a2-westerndragon-vn

1. Scratch là gì?

Scratch trong tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, chẳng hạn như:

Rác rưởi, linh tinh, linh tinh, không có sự lựa chọn

Cạo râu

Trầy xước da, trầy xước, trầy xước, vết thương nhỏ

Cào xước

Gãi, làm trầy xước da

Thảo luận qua loa, bàn sơ bộ

Cào còi, bóp

Viết xấu

Cạo râu

Ý nghĩa diễn đạt của từ sẽ tùy thuộc vào từng ngữ cảnh và cách sử dụng của mỗi người để câu văn có ý nghĩa và không gây nhầm lẫn cho người nghe.

Ngoài ra, Scratch còn được biết đến như một ngôn ngữ lập trình hình ảnh trực tuyến dành cho trẻ em. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch này, người dùng trang web có thể tạo các dự án trực tuyến bằng giao diện giống như khối. Scratch được dạy và sử dụng trong các trung tâm sau giờ học, trường học và cao đẳng, hoặc một số tổ chức tri thức công cộng khác, ..

2. Scratch và cách sử dụng Scratch trong câu

Scratch có thể là một danh từ, động từ hoặc tính từ trong câu. Một số cách sử dụng phổ biến của Scratch như sau:

Nét chữ

Làm thế nào để sử dụng

Ví dụ

Động từ

Cắt hoặc làm hỏng bề mặt bằng vật sắc nhọn hoặc thô ráp, hoặc cọ xát các bộ phận cơ thể bằng vật thô hoặc sắc

Hãy cẩn thận để không làm trầy xước mình khi chạm vào hoa hồng.

Hãy cẩn thận để không làm trầy xước mình khi chạm vào hoa hồng.

Nếu bạn làm xước một thứ gì đó trên hoặc trên bề mặt, bạn có thể thêm hoặc bớt nó bằng cách cào

Những đứa trẻ làm xước một số vết sơn trên cửa xe.

Những đứa trẻ làm xước một số sơn trên cửa ô tô

Nếu một con vật tóm lấy nó, nó sẽ chà xát nó bằng bàn chân của nó

Con mèo cào vào cửa, như để cho anh ta vào.

Con mèo cào vào cửa như muốn đút vào.

Dùng móng tay chà xát da

Sau khi nghe bài phát biểu, Jenny gãi đầu suy nghĩ.

Sau khi nghe bài phát biểu, Jenny gãi đầu suy nghĩ.

Xóa chính bạn hoặc người khác hoặc động vật khỏi trò chơi trước khi bắt đầu

Sau chấn thương, anh bị loại khỏi cuộc chơi.

Sau chấn thương, anh ấy bị truất quyền thi đấu.

Quyết định không làm những gì bạn nên làm

Khi mất việc, anh phải từ bỏ những kế hoạch của mình.

Khi mất việc, anh ta phải vạch ra kế hoạch của mình.

danh từ

vết xước

Cô ấy trở lại với một cái xác đầy vết xước và bầm tím.

Cô ấy trở lại với cơ thể đầy vết trầy xước và bầm tím

vết cắt hoặc vết trên bề mặt sắc nhọn hoặc thô ráp

Chiếc xe đầy những hạt sáp nhỏ không bị trầy xước.

Các hạt sáp nhỏ lấp đầy các vết xước trên xe.

tính từ

Một nhóm người đổ xô đi chơi cùng nhau vào một dịp cụ thể

Dây đeo từ đầu / Dây đeo từ đầu / Dây đeo từ đầu

Vết xước là gì?

Cách sử dụng từ Scratch trong một câu

3. Ví dụ tiếng Anh về Scratch

Để hiểu rõ hơn về Scratch là gì, các bạn cùng theo dõi các ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

Bài viết này quá ngắn và có lẽ chỉ sơ lược bề mặt của chủ đề.

Bài viết này ngắn và có lẽ chỉ là sơ lược về bề mặt của chủ đề này.

Massage hầu như không làm trầy xước lớp biểu bì của da.

Massage hầu như không làm trầy xước lớp biểu bì của da.

Con chó của cô chỉ cào cửa khi nó muốn ra vào.

Con chó của cô chỉ cào cửa khi nó muốn ra vào.

Trong những năm qua, một số người đã viết tên của họ trên tảng đá này.

Một số người đã viết tên của họ trên tảng đá này trong nhiều năm.

Sơn các góc cạnh cầu thang để chống trầy xước.

Lớp sơn ở các góc cạnh cầu thang rất dễ bị trầy xước.

Họ dùng dao cào các chữ cái đầu trên vỏ cây.

Họ dùng dao cào vào vỏ cây.

Vết xước là gì?

Một số ví dụ về từ Scratch

4. Một số cụm từ liên quan

Gãi đầu: suy nghĩ về điều gì đó nghiêm túc

Bắt đầu từ đầu: chỉ giải quyết một phần nhỏ của chủ đề hoặc vấn đề

Tìm kiếm thứ gì đó sớm: tìm thứ gì đó khó tìm vì nó quá hiếm

Lên đến tiêu chuẩn: lên đến một tiêu chuẩn có thể chấp nhận được

từ đầu: bắt đầu lại từ đầu, không sử dụng bất kỳ thứ gì đã tồn tại

trầy xước và có mùi

thẻ cào: thẻ cào

staging file: tệp dàn

dash: gạch ngang

Scratches: vết xước

Trên đây là tất cả những kiến ​​thức liên quan đến Scratch mà chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn. Chúng tôi hy vọng rằng với những thông tin scratch là gì, bạn có thể sử dụng tốt từ này trong thực tế.

You may also like

Leave a Comment